VIETNAMESE

nghiệp vụ ngân hàng thương mại

ENGLISH

commercial banking operation

  
NOUN

/kəˈmɜrʃəl ˈbæŋkɪŋ ˌɑpəˈreɪʃən/

"Nghiệp vụ ngân hàng thương mại là các hoạt động cần thiết để quản lý và thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến việc cung cấp các sản phẩm và dịch vụ tài chính cho các doanh nghiệp và tổ chức. "

Ví dụ

1.

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại đã được kiểm toán bởi chính phủ liên bang.

The commercial banking operation was audited by the federal government.

2.

Các nghiệp vụ ngân hàng thương mại cung cấp một loạt các dịch vụ tài chính cho khách hàng của mình.

The commercial banking operation offered a variety of financial services to its clients.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng về công việc tại ngân hàng nhé: - branch manager: quản lý chi nhánh - credit approval officer: nhân viên tín dụng ngân hàng - accounting controller: kiểm soát viên kế toán - financial analyst: chuyên gia phân tích tài chính - auditor: kiểm toán viên - financial risk manager: quản lý rủi ro tài chính