VIETNAMESE

ngân hàng nông nghiệp

ngân hàng ngành nông nghiệp

word

ENGLISH

Agricultural bank

  
NOUN

/ˈæɡrɪkʌltʃərəl bæŋk/

Farming bank

"Ngân hàng Nông nghiệp" là ngân hàng cung cấp các dịch vụ tài chính cho lĩnh vực nông nghiệp.

Ví dụ

1.

Ngân hàng Nông nghiệp rất quan trọng đối với an ninh lương thực.

Agricultural banks are vital for food security.

2.

Ngân hàng Nông nghiệp hỗ trợ phát triển nông thôn.

Agricultural banks support rural development.

Ghi chú

Từ Ngân hàng Nông nghiệp là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và ngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Rural Development Financing - Tài trợ phát triển nông thôn Ví dụ: Agricultural banks play a key role in rural development financing. (Ngân hàng nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong tài trợ phát triển nông thôn.) check Farm Loans - Khoản vay nông trại Ví dụ: Farm loans are a major product offered by agricultural banks. (Khoản vay nông trại là một sản phẩm chính được cung cấp bởi các ngân hàng nông nghiệp.) check Subsidized Lending - Cho vay trợ cấp Ví dụ: Agricultural banks often provide subsidized lending to farmers. (Ngân hàng nông nghiệp thường cung cấp các khoản cho vay trợ cấp cho nông dân.)