VIETNAMESE

ngân hàng thương mại cổ phần

ENGLISH

joint stock commercial bank

  
NOUN

/ʤɔɪnt stɑk kəˈmɜrʃəl bæŋk/

Ngân hàng thương mại cổ phần là loại hình ngân hàng thành lập, tổ chức dưới hình thức công ty cổ phần được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng nhằm mục tiêu lợi nhuận.

Ví dụ

1.

Ngân hàng thương mại cổ phần hiện đang nắm vai trò quan trọng trong hệ thống ngân hàng Việt Nam.

Joint stock commercial banks are currently playing an important role in the Vietnamese banking system.

2.

Ngân hàng thương mại cổ phần là loại hình ngân hàng phổ biến nhất hiện nay.

Joint stock commercial bank is the most popular type of bank today.

Ghi chú

Một từ đồng nghĩa với bank:

- tổ chức tài chính (financial institution): In effect, a personalized automated trading system can be created without having to go to any financial institution.

(Trên thực tế, một hệ thống giao dịch tự động được cá nhân hóa có thể được tạo ra mà không cần phải đến bất kỳ tổ chức tài chính nào.)