VIETNAMESE

nghiệp vụ chuyên môn

ENGLISH

expertise

  
NOUN

/ˌɛkspərˈtiz/

Nghiệp vụ chuyên môn là các chuyên môn và kỹ năng cần thiết trong nghề.

Ví dụ

1.

Phát triển nghiệp vụ chuyên môn trong một lĩnh vực cụ thể đòi hỏi nhiều năm giáo dục, đào tạo và kinh nghiệm.

Developing expertise in a particular field requires years of education, training, and experience.

2.

Nghiệp vụ chuyên môn của luật sư về luật hợp đồng rất ấn tượng.

The lawyer's expertise in contract law was impressive.

Ghi chú

Từ nghiệp vụ trong tiếng Việt có 2 nghĩa sau: - các chuyên môn và kiến thức cần thiết cho một ngành nghề nhất định, có thể được dịch thành expertise. Ví dụ: customs expertise (nghiệp vụ hải quan), pedagogical expertise (nghiệp vụ sư phạm) - các hoạt động cần thiết trong một ngành nghề nhất định, có thể được dịch thành operation, service, business v.v. Ví dụ: economic operation (nghiệp vụ kinh tế), restaurant service (nghiệp vụ nhà hàng)