VIETNAMESE

kế nghiệp

nối nghiệp

word

ENGLISH

inherit

  
VERB

/ɪnˈhɛrɪt/

take over

“Kế nghiệp” là hành động tiếp quản công việc hoặc vị trí từ thế hệ trước.

Ví dụ

1.

Anh ấy dự định kế nghiệp công việc kinh doanh gia đình.

He plans to inherit the family business.

2.

Anh ấy đã kế thừa tài năng hội họa của mẹ mình.

He inherited his mother's talent for art.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ inherit khi nói hoặc viết nhé! check Inherit a business – kế nghiệp kinh doanh Ví dụ: He plans to inherit the family business after graduation. (Anh ấy dự định kế nghiệp kinh doanh gia đình sau khi tốt nghiệp) check Inherit leadership – kế nghiệp lãnh đạo Ví dụ: The young prince will inherit leadership of the kingdom. (Hoàng tử trẻ sẽ kế nghiệp vị trí lãnh đạo vương quốc) check Inherit a fortune – thừa kế gia sản Ví dụ: She inherited a fortune from her late uncle. (Cô ấy thừa kế một gia sản từ người chú quá cố) check Inherit responsibility – tiếp nhận trách nhiệm Ví dụ: The new CEO inherited responsibility for a struggling company. (CEO mới tiếp nhận trách nhiệm quản lý một công ty đang gặp khó khăn)