VIETNAMESE

nghiêng ngửa

ENGLISH

struggle

  
VERB

/ˈstrʌɡəl/

Nghiêng ngửa là long đong vất vả.

Ví dụ

1.

Abraham và Lilly nghiêng ngửa với các vấn đề sức khỏe.

Abraham and Lilly struggle with health problems.

2.

Tất cả chúng ta đều phải nghiêng ngửa với một cái gì đó.

We all struggle with something.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh để nói về việc gặp khó khăn nha! - Face difficulty: When we face such difficulties, how do we cope? (Khi gặp khó khăn như vậy, chúng ta phải đương đầu như thế nào?) - Face problem: It seems that these services will face problem at any time. (Có vẻ như các dịch vụ này sẽ gặp vấn đề bất cứ lúc nào.) - Have trouble: I have trouble communicating with them in this situation. (Tôi gặp khó khăn trong việc liên lạc với họ trong tình huống này.)