VIETNAMESE

nghiêng ngả

lắc lư

ENGLISH

sway

  
VERB

/sweɪ/

wobble

Nghiêng ngả là hành động nghiêng qua, nghiêng lại liên tục.

Ví dụ

1.

Những cành cây nghiêng ngả trong gió.

The branches of the trees swayed gently in the breeze.

2.

Hông của vũ công nghiêng ngả theo nhịp điệu của âm nhạc.

The dancer's hips swayed to the rhythm of the music.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt sway và swing nhé! - Sway có nghĩa là nghiêng ngả, lắc lư theo một hướng hoặc theo nhịp độ nào đó. Từ này thường được sử dụng để miêu tả các đối tượng mềm dẻo, linh hoạt như cành cây, cỏ, lá, tóc, thân thể người v.v. Ví dụ: The willow tree swayed gently in the wind. (Cây liễu nghiêng ngả trong gió). - Swing có nghĩa là đung đưa, lung lay, dao động đi lại quanh một điểm. Từ này thường được sử dụng để miêu tả các đối tượng cứng như cửa, ghế, giường, đu quay v.v. Ví dụ: The old gate swung open and creaked loudly. (Cánh cổng cũ mở toang hoác kêu kẽo kẹt).