VIETNAMESE

nghiên bút

viết lách

word

ENGLISH

penmanship

  
NOUN

/ˈpenmənʃɪp/

calligraphy

Nghiên bút là việc viết lách hoặc sáng tác văn chương.

Ví dụ

1.

Nét nghiên bút của anh ấy thật xuất sắc.

His penmanship is truly exceptional.

2.

Nét nghiên bút của anh ấy cải thiện qua luyện tập.

His penmanship improved with practice.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ penmanship khi nói hoặc viết nhé! check Master penmanship - Thành thạo kỹ năng nghiên bút Ví dụ: She mastered penmanship through years of practice. (Cô ấy thành thạo kỹ năng nghiên bút nhờ nhiều năm luyện tập.) check Improve penmanship - Cải thiện kỹ năng nghiên bút Ví dụ: The students were taught how to improve their penmanship. (Học sinh được dạy cách cải thiện kỹ năng viết chữ đẹp.) check Elegant penmanship - Kỹ năng nghiên bút thanh lịch Ví dụ: His elegant penmanship was admired by his peers. (Kỹ năng nghiên bút thanh lịch của anh ấy được bạn bè ngưỡng mộ.)