VIETNAMESE

nghiệm thu hoàn thành công trình

Kiểm tra bàn giao công trình

word

ENGLISH

Construction completion acceptance

  
NOUN

/ˌkənstrʌkʃən ˌkəmˈpliːʃən ˌækˈsɛptəns/

Final construction approval

“Nghiệm thu hoàn thành công trình” là quá trình kiểm tra và phê duyệt dự án xây dựng sau khi hoàn thành.

Ví dụ

1.

Nghiệm thu hoàn thành công trình đảm bảo tất cả các tiêu chuẩn được đáp ứng.

The construction completion acceptance ensured all standards were met.

2.

Nghiệm thu hoàn thành xác minh tính khả dụng của cấu trúc.

Completion acceptances verify the usability of the structure.

Ghi chú

Từ Construction completion acceptance là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựngquản lý công trình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Final construction handover – Bàn giao công trình hoàn thành Ví dụ: The construction completion acceptance or final construction handover must be approved by the investor. (Nghiệm thu hoàn thành công trình phải được chủ đầu tư phê duyệt.) check Work completion certification – Giấy chứng nhận hoàn thành công trình Ví dụ: The builder submitted the work completion certification after passing the construction completion acceptance process. (Nhà thầu nộp giấy chứng nhận hoàn thành công trình sau khi nghiệm thu hoàn tất.) check Post-construction review – Đánh giá sau thi công Ví dụ: Construction completion acceptance includes a detailed post-construction review by authorities. (Nghiệm thu hoàn thành công trình bao gồm đánh giá chi tiết sau thi công của cơ quan chức năng.)