VIETNAMESE

Nghiệm số

Đáp án số, giá trị nghiệm

word

ENGLISH

Numerical Solution

  
NOUN

/nuːˈmɛrɪkəl səˈluːʃən/

Numeric Root, Exact Answer

Nghiệm số là giá trị số học của nghiệm một phương trình.

Ví dụ

1.

Nghiệm số đã cung cấp một giá trị gần đúng cho vấn đề.

The numerical solution provided an approximate value for the problem.

2.

Các kỹ sư dựa vào nghiệm số để giải quyết các thách thức thực tế.

Engineers rely on numerical solutions to address real-world challenges.

Ghi chú

Numerical Solution là một từ vựng thuộc toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Exact Solution – Nghiệm chính xác Ví dụ: An exact solution provides the precise value of the variable. (Nghiệm chính xác cung cấp giá trị chính xác của biến số.) check Approximate Solution – Nghiệm xấp xỉ Ví dụ: Numerical methods often yield an approximate solution. (Các phương pháp số thường cho ra nghiệm xấp xỉ.) check Iterative Method – Phương pháp lặp Ví dụ: Iterative methods are used to find numerical solutions for complex equations. (Các phương pháp lặp được sử dụng để tìm nghiệm số cho các phương trình phức tạp.)