VIETNAMESE

nghĩa bóng

ENGLISH

figurative sense

  
NOUN

/ˈfɪgjərətɪv sɛns/

figurative meaning

Nghĩa bóng là nghĩa xa, bóng bảy, trừu tượng, suy từ nghĩa đen mà ra.

Ví dụ

1.

Khi anh ấy nói rằng anh ấy đang "chìm trong công việc", anh ấy muốn nói theo nghĩa bóng để truyền đạt rằng anh ấy đang bị choáng ngợp với khối lượng công việc của mình.

When he said he was "drowning in work," he meant it in a figurative sense to convey that he was overwhelmed with his workload.

2.

Cụm từ "phải lòng" thường được dùng theo nghĩa bóng để miêu tả những cảm xúc mãnh liệt mà con người trải qua khi bắt đầu một mối quan hệ lãng mạn.

The phrase "falling in love" is often used in a figurative sense to describe the intense emotions that people experience when they begin a romantic relationship.

Ghi chú

Từ nghĩa đen của 1 từ, 1 câu nào đó, chúng ta có thể suy ra nghĩa bóng (figurative sense). Thông thường, muốn tìm ra nghĩa bóng, chúng ta phải đặt từ hoặc câu vào trong hoàn cảnh cụ thể (specific context). Với cùng 1 từ, nhưng khi được kết hợp và đặt trong các hoàn cảnh khác nhau, chúng ta cũng sẽ hiểu được theo những lớp nghĩa (layers of meaning) khác nhau.