VIETNAMESE

nghi thức

nghi lễ

ENGLISH

formality

  
NOUN

/fɔrˈmæləti/

ritual

Nghi thức là một chuỗi các hoạt động liên quan đến cử chỉ, lời nói, hành động hoặc đối tượng, được thực hiện ở một nơi được sắp xếp theo thứ tự và theo một trình tự được thiết lập.

Ví dụ

1.

Những con chim đang thực hiện một nghi thức giao phối phức tạp.

The birds were performing a complex mating formality.

2.

Một nghi thức kỳ lạ đã được thực hiện trước mắt chúng tôi.

A strange formality was enacted before our eyes.

Ghi chú

Cùng phân biệt formality ritual nha!

- Nghi thức (formality) là một phong tục không có ý nghĩa mới mẻ hoặc độc đáo.

Ví dụ: She didn't like the formality of the party.

(Cô ấy không thích cái nghi thức của bữa tiệc.)

- Nghi lễ (ritual) là một loạt các hành động được thực hiện theo 1 trình tự nhất định có liên quan đến tôn giáo.

Ví dụ: Some religions employ rituals more than others.

(Một số tôn giáo có nhiều nghi lễ hơn những tôn giáo khác.)