VIETNAMESE
nghỉ sinh
nghỉ phép thai sản, nghỉ thai sản
ENGLISH
maternity leave
/məˈtɜrnɪti liv/
Nghỉ sinh là thời gian nghỉ việc đối với người mẹ trước và sau khi sinh con.
Ví dụ
1.
Việc cô ấy sẽ nghỉ sinh sẽ tạo ra một vị trí trống tạm thời.
Her going on maternity leave will create a temporary vacancy.
2.
Karen sẽ nghỉ sinh vào tháng tới.
Karen will be on maternity leave next month.
Ghi chú
Một số các kiểu nghỉ phép khác nhau:
- nghỉ phép có lương: paid leave
- nghỉ phép khi có người thân mất: compassionate leave
- nghỉ phép khi vợ sinh con: paternity leave
- nghỉ phép thai sản: maternity leave
- nghỉ ốm: sick leave
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết