VIETNAMESE
nghỉ mát
nghỉ dưỡng
ENGLISH
vacation
/vəˈkeɪʃn/
holiday
Nghỉ mát là hoạt động nghỉ ngơi, thư giãn tại một nơi yên tĩnh, thường là ở biển hoặc núi.
Ví dụ
1.
Họ đang lên kế hoạch nghỉ mát vào tháng tới.
They are planning a vacation next month.
2.
Một kỳ nghỉ mát rất cần thiết sau một năm dài.
A vacation is much needed after a long year.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ vacation khi nói hoặc viết nhé!
Take a vacation - Đi nghỉ dưỡng
Ví dụ:
They decided to take a vacation to the beach.
(Họ quyết định đi nghỉ mát ở bãi biển.)
Go on vacation - Đi nghỉ mát
Ví dụ:
She’s going on vacation next week with her family.
(Cô ấy sẽ đi nghỉ mát tuần tới cùng gia đình.)
Plan a vacation - Lên kế hoạch cho kỳ nghỉ
Ví dụ:
We spent hours planning our summer vacation.
(Chúng tôi dành hàng giờ để lên kế hoạch cho kỳ nghỉ hè của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết