VIETNAMESE

biển báo nơi nghỉ mát

ENGLISH

vacation spot sign

  
NOUN

/veɪˈkeɪʃən spɑt saɪn/

tourist attraction sign

Biển báo nơi nghỉ mát được đặt để chỉ dẫn nơi nghỉ mát.

Ví dụ

1.

Có 1 biển báo nơi nghỉ mát ở ngay góc đường kìa.

There's a vacation spot sign right around that corner.

2.

Biển báo nơi nghỉ mát khách sạn thường đặt gần 1 khu nghỉ dưỡng hoặc các cơ sở dịch vụ nghỉ mát.

The vacation spot sign is usually placed near a resort or some vacation facilities.

Ghi chú

Một số loại hình lưu trú: - hotel: khách sạn - guest house: nhà khách - hostel: nhà trọ - motel: nhà nghỉ - apartment: căn hộ