VIETNAMESE

nghị gật

Đại biểu thụ động

word

ENGLISH

Rubber-stamp delegate

  
NOUN

/ˈrʌbərstæmp ˈdɛləɡət/

Passive representative

“Nghị gật” là cách nói châm biếm chỉ các đại biểu hoặc nghị sĩ không đưa ra ý kiến, chỉ tán thành theo số đông.

Ví dụ

1.

Ông ấy bị chỉ trích là một nghị gật.

He was criticized as a rubber-stamp delegate.

2.

Nghị gật làm suy yếu các quy trình dân chủ.

Rubber-stamp delegates undermine democratic processes.

Ghi chú

Từ Rubber-stamp delegate là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trịlập pháp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Nominal lawmaker – Đại biểu hình thức Ví dụ: A rubber-stamp delegate or nominal lawmaker rarely opposes government decisions. (“Nghị gật” là đại biểu hầu như không phản đối các quyết sách của chính phủ.) check Passive parliamentarian – Nghị sĩ thụ động Ví dụ: Critics say that a passive parliamentarian acts as a rubber-stamp delegate in legislative sessions. (Những nghị sĩ thụ động bị cho là chỉ đóng vai trò “nghị gật” trong các kỳ họp.) check Non-independent legislator – Nhà lập pháp không độc lập Ví dụ: The rubber-stamp delegate is often seen as a non-independent legislator who avoids debate. (Nghị gật thường bị xem là người không độc lập, né tránh tranh luận.)