VIETNAMESE

nghĩ bụng

suy nghĩ trong lòng

word

ENGLISH

think to oneself

  
VERB

/θɪŋk tə wʌnˈsɛlf/

Nghĩ bụng là hành động suy nghĩ hoặc cân nhắc trong lòng mà không nói ra.

Ví dụ

1.

Anh ấy nghĩ bụng về quyết định mà mình đã đưa ra.

He thought to himself about the decision he made.

2.

Cô ấy suy nghĩ trong lòng về bước đi tiếp theo.

She pondered silently on her next move.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các từ đi cùng với think nhé! check Think about - Suy nghĩ về Ví dụ: I often think about my childhood and the memories I have. (Tôi thường suy nghĩ về tuổi thơ và những ký ức mà tôi có.) check Think over - Suy nghĩ kỹ, cân nhắc Ví dụ: He needed some time to think over the offer before making a decision. (Anh ấy cần thời gian để suy nghĩ kỹ về lời đề nghị trước khi đưa ra quyết định.) check Think ahead - Suy nghĩ trước, lập kế hoạch cho tương lai Ví dụ: It's important to think ahead and plan for future challenges. (Điều quan trọng là suy nghĩ trước và lên kế hoạch cho những thử thách trong tương lai.) check Think out loud - Nói ra suy nghĩ của mình Ví dụ: I didn’t mean to speak out loud, I was just thinking out loud. (Tôi không định nói to như vậy, tôi chỉ đang nói ra suy nghĩ của mình thôi.)