VIETNAMESE

ngày nghỉ bù

ENGLISH

rostered day off

  
NOUN

/ˈrɑstərd deɪ ɔf/

Ngày nghỉ bù là những khoảng thời gian mất đi trong ngày nghỉ lễ chính.

Ví dụ

1.

Những gì họ làm là làm việc 8 giờ mỗi ngày và sau đó cứ sau vài tuần, họ được có 1 ngày nghỉ bù.

What they do is work an 8-hour day and then every few weeks they have a rostered day off.

2.

Alice không đi làm ngày hôm nay bởi vì cô đang có 1 ngày nghỉ bù.

Alice doesn't come to work today because she's having a rostered day off.

Ghi chú

Cùng phân biệt day date nha!

- Ngày (day) là khoảng thời gian hai mươi bốn giờ làm đơn vị thời gian, được tính từ nửa đêm đến hôm sau.

- Ngày (date) là một ngày được đánh số trong tháng, thường được kết hợp với tên của ngày, tháng và năm.