VIETNAMESE

nghểnh ngãng

lơ đễnh

word

ENGLISH

distracted

  
ADJ

/dɪˈstræk.tɪd/

distracted

Nghểnh ngãng là trạng thái không chú ý hoặc bị phân tâm.

Ví dụ

1.

Anh ấy trông nghểnh ngãng trong buổi họp.

He seemed distracted during the meeting.

2.

Cô ấy bị nghểnh ngảng bởi suy nghĩ và bỏ lỡ bài giảng.

She was distracted by her thoughts and missed the lecture.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ distracted khi nói hoặc viết nhé! Distracted by - Bị phân tâm bởi Ví dụ: She was distracted by the loud noise coming from outside. (Cô ấy bị phân tâm bởi tiếng ồn lớn phát ra từ bên ngoài.) Get distracted - Bị phân tâm Ví dụ: It's easy to get distracted when there are so many things happening around you. (Rất dễ bị phân tâm khi có quá nhiều thứ xảy ra xung quanh bạn.) Stay distracted - Vẫn bị phân tâm Ví dụ: He stayed distracted throughout the meeting, constantly checking his phone. (Anh ấy vẫn bị phân tâm suốt cuộc họp, liên tục kiểm tra điện thoại.) Become distracted - Trở nên bị phân tâm Ví dụ: She became distracted while reading and forgot to finish her work. (Cô ấy trở nên bị phân tâm khi đọc sách và quên hoàn thành công việc.)