VIETNAMESE

nghểnh

nghiêng lên

word

ENGLISH

tilt upwards

  
VERB

/tɪlt ˈʌpwədz/

angle up

Nghểnh là trạng thái ngẩng lên cao hoặc vươn lên để nhìn.

Ví dụ

1.

Cô ấy nghểnh lên để nhìn chiếc diều bay.

She tilted upwards to observe the flying kite.

2.

Anh ấy nghểnh đầu để nhìn chiếc máy bay.

He angled up his head to see the airplane.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các giới từ đi cùng với tilt nhé! check Tilt downwards - Nghiêng xuống Ví dụ: She tilted the mirror downwards to get a better reflection. (Cô ấy nghiêng chiếc gương xuống để có được hình ảnh phản chiếu rõ hơn.) check Tilt forward - Nghiêng về phía trước Ví dụ: The player tilted forward to get closer to the ball. (Cầu thủ nghiêng người về phía trước để lại gần bóng hơn.) check Tilt back - Nghiêng ra phía sau Ví dụ: He tilted his chair back to relax during the break. (Anh ấy nghiêng chiếc ghế ra phía sau để thư giãn trong giờ nghỉ.) check Tilt sideways - Nghiêng sang một bên Ví dụ: She tilted her head sideways to understand the question better. (Cô ấy nghiêng đầu sang một bên để hiểu câu hỏi rõ hơn.)