VIETNAMESE

nghênh chiến

thách đấu

word

ENGLISH

challenge

  
VERB

/ˈʧælɪnʤ/

defy

Nghênh chiến là hành động sẵn sàng đối đầu hoặc thách thức một đối thủ.

Ví dụ

1.

Họ nghênh chiến đối thủ trong giải đấu.

They challenged their rivals in the tournament.

2.

Cô ấy ngênh chiến với đối thủ với sự tự tin.

She chellenged the opposition with confidence.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ challenge khi nói hoặc viết nhé! check Challenge a rival - Thách đấu đối thủ Ví dụ: He challenged his rival to a chess match. (Anh ấy nghênh chiến với đối thủ trong một trận cờ vua.) check Challenge oneself - Thử thách bản thân Ví dụ: She challenged herself to complete the marathon. (Cô ấy nghênh chiến với bản thân để hoàn thành cuộc chạy marathon.) check Challenge an idea - Thách thức một ý tưởng Ví dụ: They challenged the idea presented during the meeting. (Họ thách thức ý tưởng được đưa ra trong buổi họp.)