VIETNAMESE
nghênh địch
đối đầu kẻ thù
ENGLISH
face the enemy
/feɪs ði ˈɛnəmi/
confront
Nghênh địch là hành động sẵn sàng đối đầu hoặc chuẩn bị đối phó với đối thủ.
Ví dụ
1.
Họ chuẩn bị nghênh địch trong trận chiến.
They prepared to face the enemy in the battle.
2.
Cô ấy nghênh địch với sự quyết tâm.
She faced the enemy with determination.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách dùng từ the enemy khi nói hoặc viết nhé!
Face the enemy with courage - Đối mặt với kẻ thù bằng lòng can đảm
Ví dụ:
They faced the enemy with courage during the battle.
(Họ nghênh địch với lòng can đảm trong trận chiến.)
Prepare to face the enemy - Chuẩn bị đối đầu với kẻ thù
Ví dụ:
The soldiers prepared to face the enemy at dawn.
(Những người lính chuẩn bị nghênh địch vào lúc bình minh.)
Face the enemy head-on - Đối mặt trực diện với kẻ thù
Ví dụ:
She faced the enemy head-on despite the odds.
(Cô ấy nghênh địch trực diện dù có nhiều khó khăn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết