VIETNAMESE

nghẽn mạng

tắc nghẽn mạng

word

ENGLISH

Network congestion

  
NOUN

/ˈnɛt.wɜːk kənˈdʒɛsʧən/

Data blockage

Nghẽn mạng là tình trạng tắc nghẽn trong lưu thông dữ liệu trên mạng do quá tải.

Ví dụ

1.

Trang web bị sập do nghẽn mạng.

The website crashed due to network congestion.

2.

Nghẽn mạng gây chậm trễ khi tải xuống.

Network congestion caused delays in downloads.

Ghi chú

Từ Nghẽn mạng” là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bandwidth limitation – Hạn chế băng thông Ví dụ: Bandwidth limitation can lead to network congestion during peak hours. (Hạn chế băng thông có thể dẫn đến tình trạng nghẽn mạng trong giờ cao điểm.) check Data traffic overload – Quá tải lưu lượng dữ liệu Ví dụ: The server experienced data traffic overload due to a sudden surge in users. (Máy chủ gặp tình trạng quá tải lưu lượng dữ liệu do lượng người dùng tăng đột ngột.) check Latency increase – Tăng độ trễ Ví dụ: Latency increases during network congestion, affecting user experience. (Độ trễ tăng lên trong tình trạng nghẽn mạng, ảnh hưởng đến trải nghiệm của người dùng.)