VIETNAMESE

nghển cổ

ngẩng cổ

word

ENGLISH

stretch one’s neck

  
VERB

/strɛʧ wʌnz nɛk/

crane

Nghển cổ là hành động kéo dài cổ lên để nhìn rõ hơn.

Ví dụ

1.

Anh ấy nghển cổ để nhìn qua hàng rào.

He stretched his neck to see over the fence.

2.

Cô ấy nghển cổ để quan sát những chú chim trên cây.

She craned her neck to observe the birds in the tree.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các động từ đi cùng với neck nhé! check Twist one's neck - Vặn cổ Ví dụ: He twisted his neck to see who was calling him from behind. (Anh ấy vặn cổ để xem ai đang gọi anh từ phía sau.) check Crack one's neck - Bẻ cổ Ví dụ: He cracked his neck to relieve the tension after a long day of work. (Anh ấy bẻ cổ để giảm căng thẳng sau một ngày làm việc dài.) check Roll one's neck - Xoay cổ Ví dụ: She rolled her neck gently to loosen up after a stressful meeting. (Cô ấy xoay cổ nhẹ nhàng để thư giãn sau một cuộc họp căng thẳng.)