VIETNAMESE

nghề truyền thông

ENGLISH

communication profession

  
NOUN

/kəmˌjunəˈkeɪʃən prəˈfɛʃən/

"Nghề truyền thông là nghề liên quan đến việc truyền tải thông tin từ công ty, tổ chức hoặc cá nhân đến công chúng qua các phương tiện truyền thông khác nhau. "

Ví dụ

1.

Nghề truyền thông liên quan đến việc tạo ra và truyền tải những thông điệp truyền đạt ý nghĩa và gợi lên phản hồi.

The communication profession involves creating and delivering messages that convey meaning and evoke a response.

2.

Nghề truyền thông rất cần thiết trong xã hội ngày nay.

The communication profession is essential in today's society.

Ghi chú

Một số loại truyền thông: - broadcast (truyền thông đại chúng) - internal communication (truyền thông nội bộ) - multimedia communication (truyền thông đa phương tiện) - social media marketing (truyền thông xã hội)