VIETNAMESE

nghé ngọ

-

word

ENGLISH

calf bleat

  
NOUN

/kæf bliːt/

-

Nghé ngọ là tiếng kêu của trâu hoặc bò con khi gọi mẹ.

Ví dụ

1.

Tiếng nghé ngọ của con nghé vang khắp cánh đồng.

The calf's bleat echoed across the field.

2.

Tiếng nghé ngọ rất lớn và khẩn thiết.

The bleat of the calf was loud and urgent.

Ghi chú

Từ Calf bleat là một từ vựng thuộc lĩnh vực âm thanh động vậtchăn nuôi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Young cow sound – Tiếng kêu của bò con Ví dụ: The calf bleat is a young cow sound used to call for its mother. (Nghé ngọ là tiếng kêu của bò con khi gọi mẹ.) check Animal vocalization – Âm thanh của động vật Ví dụ: The calf bleat is a form of animal vocalization indicating hunger or distress. (Tiếng nghé ngọ là một dạng âm thanh động vật thể hiện sự đói hoặc lo lắng.) check Livestock communication – Giao tiếp trong vật nuôi Ví dụ: Calf bleats are a common form of livestock communication on farms. (Tiếng nghé ngọ là cách giao tiếp phổ biến trong chăn nuôi gia súc.) check Bleating sound – Âm thanh be be Ví dụ: The calf bleat is a soft bleating sound heard during feeding time. (Tiếng nghé ngọ là âm thanh be be nhẹ thường nghe vào giờ cho ăn.)