VIETNAMESE

nghề làm nông trại

nghề làm ruộng, nghề nông dân

ENGLISH

farming profession

  
NOUN

/ˈfɑrmɪŋ prəˈfɛʃən/

"Nghề làm nông trại là người trồng trọt và sản xuất nông sản. "

Ví dụ

1.

Nghề làm nông trại đóng một vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực và bền vững.

Farming profession plays a vital role in ensuring food security and sustainability.

2.

Thanh niên không có xu hướng chọn nghề làm nông trại.

Young people do not tend to choose the farming profession.

Ghi chú

Trong tiếng Anh, nhóm ngành chăn nuôi (farming) bao gồm các hoạt động như chăn nuôi gia cầm (poultry farming) và chăn nuôi gia súc (cattle farming, cattle raising), tiêu biểu như chăn nuôi heo (pig farming, hog farming) và chăn nuôi trâu bò (buffalo farming). Về trồng trọt, ta có từ cultivate trong tiếng Anh, phân biệt cultivate, plant và grow: - cultivate: trồng trọt là trồng cây, canh tác VD: Anther can be used to cultivate haploid plantlets. - Bao phấn có thể được dùng để trồng cây con đơn bội. - plant: gieo một hạt giống trong đất hoặc chất nền khác để nó có thể sống và phát triển. VD: The farmers plant a field with rice. - Nông dân trồng lúa trên một mảnh ruộng. - grow: phát triển, cây phát triển lớn hơn. VD: Rice does not grow in a cold climate. - Cây lúa không thể phát triển trong khí hậu rét.