VIETNAMESE
nghe giảng
lắng nghe bài giảng
ENGLISH
attend a lecture
/əˈtɛnd ə ˈlɛktʃə/
listen to a talk
Nghe giảng là hành động tập trung nghe bài giảng của giáo viên hoặc diễn giả.
Ví dụ
1.
Anh ấy nghe giảng về vật lý hiện đại.
He attended a lecture on modern physics.
2.
Cô ấy nghe giảng từ một tác giả nổi tiếng.
She listened to a talk by a famous author.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số động từ đi cùng với lecture nhé!
Give a lecture - Giảng bài
Ví dụ:
The professor gave a lecture on modern economics.
(Giáo sư đã giảng bài về kinh tế học hiện đại.)
Deliver a lecture - Trình bày bài giảng
Ví dụ:
She will deliver a lecture on climate change at the conference.
(Cô ấy sẽ trình bày bài giảng về biến đổi khí hậu tại hội nghị.)
Give a guest lecture - Giảng bài khách mời
Ví dụ:
The expert gave a guest lecture on space exploration.
(Chuyên gia đã giảng bài khách mời về thám hiểm không gian.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết