VIETNAMESE

nghề gia truyền

nghề gia đình

ENGLISH

heritage profession

  
NOUN

/ˈhɛrətəʤ prəˈfɛʃən/

family trade

"Nghề gia truyền là là nghề được truyền lại từ đời này sang đời khác trong gia đình hoặc cộng đồng. "

Ví dụ

1.

Có rất nhiều nghề gia truyền ở Việt Nam.

There are many heritage professions in Vietnam.

2.

Có một nghề gia truyền trong gia đình tôi.

There is a heritage profession in my family.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh mang nghĩa gia truyền nha! - familiy heirloom: That clock is a family heirloom. - Chiếc đồng hồ treo tường đó là của gia truyền. - traditional: This is the traditional drug prescription. Don't tell anyone else about it. - Đây là bài thuốc gia truyền. Đừng có để cho ai khác biết đó nha. – handed down from ancestors: Do you want to own that dish which was handed down from our ancestor for at least two generations before you? - Bạn có muốn sở hữu cái đĩa gia truyền được truyền ít nhất hai thế hệ trước bạn không?