VIETNAMESE

gia truyền

ENGLISH

heritage

  
ADJ

/ˈher.ɪ.t̬ɪdʒ/

Gia truyền là cho do các đời trước truyền lại và thường được trân trọng giữ gìn từ đời này qua đời khác.

Ví dụ

1.

Gia đình chúng tôi trân trọng những công thức gia truyền được truyền qua nhiều thế hệ, giữ cho hương vị truyền thống tồn tại.

Our family cherishes the heritage recipes passed down through generations, keeping the traditional flavors alive.

2.

Chiếc chăn bông là tài sản gia truyền quý giá trong gia đình chúng tôi, tượng trưng cho lịch sử và truyền thống phong phú của chúng tôi.

The heirloom quilt is a cherished heritage possession in our family, symbolizing our rich history and traditions.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh mang nghĩa gia truyền nha!

- familiy heirloom: That clock is a family heirloom. - Chiếc đồng hồ treo tường đó là của gia truyền.

- traditional: This is the traditional drug prescription. Don't tell anyone else about it. - Đây là bài thuốc gia truyền. Đừng có để cho ai khác biết đó nha.

handed down from ancestors: Do you want to own that dish which was handed down from our ancestor for at least two generations before you? - Bạn có muốn sở hữu cái đĩa gia truyền được truyền ít nhất hai thế hệ trước bạn không?