VIETNAMESE
nghề bộ đội
ENGLISH
military profession
/ˈmɪləˌtɛri prəˈfɛʃən/
"Nghề bộ đội là công việc liên quan đến quân đội hoặc các tổ chức liên quan. "
Ví dụ
1.
Nghề bộ đội đòi hỏi phải được đào tạo về nhiều hình thức chiến đấu và vũ khí.
The military profession requires training in various forms of combat and weaponry.
2.
Nghề bộ đội liên quan đến việc phục vụ đất nước của một người.
The military profession involves serving one's country.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến Quân đội nhân dân Việt Nam: - Vietnam People’s Army: Quân đội Nhân dân Việt Nam - General Staff: Bộ Tổng tham mưu - High Command: Bộ Tư lệnh - Ministry of Defence: Bộ Quốc Phòng - military region: quân khu - veteran: cựu chiến binh - comrade: chiến hữu
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết