VIETNAMESE

nghề tạp vụ

ENGLISH

janitorial work profession

  
NOUN

/ˌʤænɪˈtɔriəl wɜrk prəˈfɛʃən/

"Nghề tạp vụ là nghề làm các công việc vặt như dọn dẹp, vệ sinh, phục vụ tại các cơ quan, công ty, trường học, v.v. "

Ví dụ

1.

Nghề tạp vụ liên quan đến việc dọn dẹp và bảo trì các tòa nhà.

The janitorial work profession involves cleaning and maintaining buildings.

2.

Cô bắt đầu làm nghề tạp vụ ngay sau khi tốt nghiệp trung học.

She started working in the janitorial work profession right after high school.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với job: - nghề nghiệp (occupation): Due to his father's occupation, he grew up knowing about military matters. (Do nghề nghiệp của cha, anh lớn lên hiểu biết về các vấn đề quân sự.) - sự nghiệp (career): He seemed destined for a career as an engineer like his father. (Anh dường như được định sẵn cho sự nghiệp kỹ sư giống như cha mình.)