VIETNAMESE
ngày sản xuất
ENGLISH
manufacturing date
/ˌmænjəˈfækʧərɪŋ deɪt/
Ngày sản xuất là mốc thời gian hoàn thành công đoạn cuối cùng để hoàn thiện hàng hóa hoặc lô hàng hóa đó.
Ví dụ
1.
Để ý đến thông số của ngày sản xuất sẽ giúp bạn biết được thời hạn sử dụng của sản phẩm.
Paying attention to the manufacturing date parameter will help you know the shelf life of the product.
2.
Ngày sản xuất của sản phẩm được in trên nắp, thân hoặc đế của sản phẩm.
The manufacturing date of the product is printed on the cap, body or base of the product.
Ghi chú
Cùng phân biệt ngày sản xuất và ngày đáo hạn nha!
- Ngày sản xuất (manufacturing date) là mốc thời gian hoàn thành công đoạn cuối cùng để hoàn thiện hàng hóa hoặc lô hàng hóa đó.
- Ngày đáo hạn (expiry date) là ngày mà một văn bản, thỏa thuận, sản phẩm v.v. không còn hiệu lực pháp lý hoặc không thể sử dụng được nữa.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết