VIETNAMESE

ngáy ngủ

ENGLISH

snore

  
NOUN

/snɔr/

Ngáy ngủ là triệu chứng xảy ra trong lúc ngủ: vùng họng sau bị hẹp lại. Khi người ngủ hít thở, một lượng khí vào, nhưng do đi qua một vùng hẹp hơn làm các niêm mạc mô xung quanh rung lên tạo nên một loại âm thanh mà người ta gọi đó là ngáy.

Ví dụ

1.

Đôi khi chồng tôi ngáy ngủ to quá làm tôi thức trắng đêm luôn.

Sometimes my husband snores so loudly, it keeps me awake at night.

2.

Tôi có thể nghe Paul ngáy ngủ ở phòng kế bên.

I could hear Paul snoring in the next room.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh nói về các động tác thực hiện bằng miệng nha!

- yawn (ngáp)

- snore (ngáy)

- laugh (cười)

- yell (hét)

- puke (nôn)

- chew (nhai)

- belch (ợ hơi)