VIETNAMESE

ngày mất

ENGLISH

date of death

  
NOUN

/deɪt ʌv dɛθ/

Ngày mất là ngày một người nào đó trút hơi thở cuối cùng.

Ví dụ

1.

Ngày mất của cô ấy vẫn còn là 1 bí ẩn, nhưng chắc là cô đã mất khoảng 1110 năm trước.

The date of her death is still a mystery, but she probably died around 1110 years ago.

2.

Đã là 2 năm kể từ ngày mất của cô con gái nhỏ của chúng tôi.

It has been two years since the date of death of our little girl.

Ghi chú

Một số cách nói giảm nói tránh về cái chết:

- qua đời (pass away): He passed away last night because of having suffered heart attacks for years.

(Ông đã qua đời vào tối hôm qua sau nhiều năm bị bệnh đau tim hành hạ)

- nằm sâu dưới 6 tấc đất (six feet under): Our love is six feet under.

(Tình yêu của đôi ta đã nằm dưới 6 tấc đất rồi.)

- thiệt mạng (lose one's life): He lost his life many years ago because of a car accident.

(Anh ấy đã thiệt mạng trong một vụ tại nạn ô tô nhiều năm trước.)