VIETNAMESE

hàng ngày

mỗi ngày

ENGLISH

everyday

  
NOUN

/ˈɛvriˈdeɪ/

every day

Hàng ngày là tất cả các ngày trong tuần.

Ví dụ

1.

Chết chóc là chuyện xảy ra hàng ngày trong thời gian Nội chiến.

Death was an everyday occurrence during the Civil War.

2.

Chúng tôi đã từng nói chuyện với nhau hàng ngày, bây giờ chúng tôi thậm chí không còn biết nhau nữa.

We used to talk everyday, now it's like we don't even know each other anymore.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai từ có nghĩa tương tự nhau trong tiếng Anh là all day và everyday nha!

- all day (cả ngày): The café serves an all day breakfast costing €4.45. (Quán cà phê phục vụ bữa sáng cả ngày với giá 4,45 bảng Anh.)

- everyday (hàng ngày): Death was an everyday occurrence during the Civil War. (Chết chóc là chuyện xảy ra hàng ngày trong thời gian Nội chiến.)