VIETNAMESE
giao hàng
ENGLISH
delivery
NOUN
/dɪˈlɪvəri/
Giao hàng là quá trình chuyển hàng hóa từ người bán đến người nhận thông qua các phương tiện vận tải khác nhau.
Ví dụ
1.
Khu vực quận này có dịch vụ giao hàng tận nơi không?
Is door-to-door delivery service available in this part of the district?
2.
Chúng tôi mang đến cho khách hàng dịch vụ giao hàng tận nơi miễn phí.
We offer customers a free door-to-door delivery service.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết