VIETNAMESE

ngày đến hạn thanh toán

ENGLISH

payment due date

  
NOUN

/ˈpeɪmənt du deɪt/

Ngày đến hạn thanh toán là ngày chậm nhất mà phải trả tiền.

Ví dụ

1.

Bạn có thể tìm thấy ngày đến hạn thanh toán được in trên bảng sao kê thanh toán hàng tháng của mình.

You can find your payment due date printed on your monthly billing statement.

2.

Viết ngày đến hạn thanh toán của bạn trên lịch có thể giúp bạn theo dõi chúng để không bỏ lỡ bất kỳ ngày nào và bị phạt do trả chậm.

Writing your payment due dates on a calendar can help you keep up with them so you don't miss any and have late-payment penalties.

Ghi chú

Cùng phân biệt day date nha!

- Ngày (day) là khoảng thời gian hai mươi bốn giờ làm đơn vị thời gian, được tính từ nửa đêm đến hôm sau.

- Ngày (date) là một ngày được đánh số trong tháng, thường được kết hợp với tên của ngày, tháng và năm.