VIETNAMESE

ngày đến hạn thanh toán

ENGLISH

payment due date

  
NOUN

/ˈpeɪmənt du deɪt/

Ngày đến hạn thanh toán là ngày chậm nhất mà phải trả tiền.

Ví dụ

1.

Bạn có thể tìm thấy ngày đến hạn thanh toán được in trên bảng sao kê thanh toán hàng tháng của mình.

You can find your payment due date printed on your monthly billing statement.

2.

Viết ngày đến hạn thanh toán của bạn trên lịch có thể giúp bạn theo dõi chúng để không bỏ lỡ bất kỳ ngày nào và bị phạt do trả chậm.

Writing your payment due dates on a calendar can help you keep up with them so you don't miss any and have late-payment penalties.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của day nhé!

  • Day in, day out

    • Định nghĩa: Liên tục mỗi ngày, đều đặn.

    • Ví dụ: Anh ấy đi làm ngày này qua ngày khác. (He goes to work day in, day out.)

  • Day and night

    • Định nghĩa: Cả ngày lẫn đêm, liên tục.

    • Ví dụ: Cô ấy làm việc ngày đêm để hoàn thành dự án. (She works day and night to finish the project.)

  • Make my day

    • Định nghĩa: Làm cho tôi vui, mang lại niềm vui bất ngờ cho tôi.

    • Ví dụ: Một lời khen ngợi của sếp đã làm ngày của tôi. (A compliment from my boss made my day.)

  • Call it a day

    • Định nghĩa: Dừng lại làm việc, nghỉ ngơi, kết thúc ngày làm việc.

    • Ví dụ: Sau 8 giờ làm việc, chúng tôi quyết định dừng lại và nghỉ ngơi. (After 8 hours of work, we decided to call it a day and rest.)

  • To have one's day

    • Định nghĩa: Trải qua thời gian thành công hoặc được công nhận.

    • Ví dụ: Anh ấy đã có một ngày tỏa sáng trong sự nghiệp của mình. (He had his day in his career.)

  • Have a field day

    • Định nghĩa: Tận hưởng một điều gì đó, thường là ở hoàn cảnh bất thường hoặc không mong đợi.

    • Ví dụ: Các phóng viên có một ngày vui vẻ khi đưa tin về sự việc bất ngờ. (The reporters had a field day covering the unexpected event.)