VIETNAMESE

ngày công

ngày làm việc

ENGLISH

workday

  
NOUN

/ˈwɜrkˌdeɪ/

working day

Ngày công là ngày làm việc được tính làm đơn vị trả công căn cứ vào kết quả lao động.

Ví dụ

1.

Thứ bảy là ngày công đối với anh ta.

Saturdays were workdays for him.

2.

Hãy cố gắng sắp xếp một số công việc thường ngày của bạn vào ngày công để những ngày nghỉ của bạn được thư giãn hơn.

Try to schedule some of your routine chores on workdays so that your days off are more relaxing.

Ghi chú

Cùng phân biệt day date nha!

- Ngày (day) là khoảng thời gian hai mươi bốn giờ làm đơn vị thời gian, được tính từ nửa đêm đến hôm sau.

- Ngày (date) là một ngày được đánh số trong tháng, thường được kết hợp với tên của ngày, tháng và năm.