VIETNAMESE
ngay cả khi
kể cả khi
ENGLISH
even if
/ˈivɪn ɪf/
Ngay cả khi là cụm từ dùng để nhấn mạnh ngay cả khi, dẫu rằng nếu sự việc có xảy ra thì vẫn không làm thay đổi gì đến hiện tại của chủ thể.
Ví dụ
1.
Hãy cố gắng hết sức, ngay cả khi nhiệm vụ có vẻ khó khăn.
Try your best, even if the task seems difficult.
2.
Kim cương vẫn có giá trị, ngay cả khi chúng bị lỗi.
Diamonds are still valuable, even if they are flawed.
Ghi chú
Cùng phân biệt even if và even though nhé!
- Even though được sử dụng như một từ nối và có nghĩa là thậm chí, mặc dù, dẫu cho …
Ví dụ: Even though I have the money, I don’t want to buy this dress. (Mặc dù tôi có tiền nhưng tôi không hề muốn mua chiếc váy này.)
- Even if mang nghĩa là thậm chí nếu, ngay cả khi nếu… Even if có vai trò là một từ nối và liên kết hai mệnh đề liên quan lại với nhau.
Ví dụ: Even if John comes here, I will not forgive him.
(Thậm chí nếu John đến đây, tớ cũng sẽ không tha thứ cho anh ấy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết