VIETNAMESE

cả ngày

ENGLISH

all day

  
NOUN

/ɔl deɪ/

Cả ngày là trọn vẹn một ngày đủ 24 tiếng.

Ví dụ

1.

Quán cà phê phục vụ bữa sáng cả ngày với giá 4,45 €.

The café serves an all day breakfast costing €4.45.

2.

Ngôi nhà đã nhộn nhịp cả ngày.

The house has been full of activity all day.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai từ có nghĩa tương tự nhau trong tiếng Anh là all day và everyday nha!

- all day (cả ngày): The café serves an all day breakfast costing €4.45. (Quán cà phê phục vụ bữa sáng cả ngày với giá 4,45 bảng Anh.)

- everyday (hàng ngày): Death was an everyday occurrence during the Civil War. (Chết chóc là chuyện xảy ra hàng ngày trong thời gian Nội chiến.)