VIETNAMESE

ngành y học trị liệu

ngành vật lý trị liệu

ENGLISH

physical therapy

  
NOUN

/ˈfɪzɪkəl ˈθɛrəpi/

physiotherapy

Ngành y học trị liệu là một ngành trong Y Học Phục Hồi cung cấp cho mọi người những phương pháp điều trị nhằm duy trì, phát triển và phục hồi tối đa những trường hợp chấn thương , bệnh tật, suy giảm về vận động và chức năng trong quá trình phát triển con người.

Ví dụ

1.

Ngành y học trị liệu đã có một chặng đường dài từ đầu thế kỷ XIX khi xoa bóp và nắn bóp bị đánh giá thấp trong khoa học y tế khi hầu hết mọi người tập trung vào điều trị bằng thuốc và các thủ thuật phẫu thuật.

Physical therapy has come a long way from the early nineteenth century when massage and manipulation were underrated in medical science when most people focused on drug treatment and surgical procedures.

2.

Cô đã theo học ngành trị liệu tâm lý và ngành y học trị liệu cũng như phát triển nhiều tình bạn tuyệt vời với các bạn cùng lớp ở trường.

She attended psycho therapy and physical therapy as well as developed many wonderful friendships with her classmates at school.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề vật lý trị liệu:

- arthritis (viêm khớp)

- trauma to the brain or spine (chấn thương não hoặc cột sống)

- multiple sclerosis (bệnh đa xơ cứng)

- physiotherapist (chuyên gia vật lý trị liệu)

- treatment plan (liệu trình chữa trị)