VIETNAMESE
ngành xây dựng
ENGLISH
Construction industry
NOUN
/kənˈstrʌkʃən ˈɪndəstri/
Ngành xây dựng là lĩnh vực bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến kỹ thuật thiết kế và thi công hạ tầng.
Ví dụ
1.
Ngành xây dựng bao gồm các công việc về mộc, xây dựng đường xá, phát triển cầu và thiết kế nhà.
The construction industry includes jobs in carpentry, road construction, bridge development, and home design.
2.
Tôi làm việc trong ngành xây dựng.
I work in the Construction industry.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết