VIETNAMESE
ngành kỹ thuật xây dựng
ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
ENGLISH
construction engineering
/kənˈstrʌkʃən ˈɛnʤəˈnɪrɪŋ/
Ngành kỹ thuật xây dựng là ngành học đào tạo ra các kỹ sư xây dựng có khả năng tư vấn, thực thi, giám sát, thiết kế và nghiệm thu công trình.
Ví dụ
1.
Ngành kỹ thuật xây dựng thu hút nhiều bạn trẻ.
Construction engineering interests many young people.
2.
Mức lương ngành Kỹ thuật xây dựng rất đa dạng.
Salary levels for construction engineering vary widely.
Ghi chú
Một số từ vựng về các vị trí trong xây dựng:
- construction engineer (kỹ sư xây dựng)
- supervisor (giám sát viên)
- site engineer (kỹ sư công trường)
- mason/ bricklayer (thợ hồ)
- structural engineer (kỹ sư kết cấu)
- contractor (nhà thầu)
- plasterer (thợ trát)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết