VIETNAMESE

ngành thủy hải sản

ENGLISH

seafood industry

  
NOUN

/ˈsiˌfud ˈɪndəstri/

Ngành thủy hải sản là ngành nuôi trồng các loài ở môi trường nước mặn, ngọt hay lợ bao gồm các loài cá; động vật thân mềm như bạch tuộc, mực, tôm, nghêu, sò, ốc, hến, hàu; động vật giáp xác như tôm, cua và tôm hùm hay động vật da gai như nhím biển.

Ví dụ

1.

Đối với ngành thủy hải sản Việt Nam, tác động lớn nhất của CPTPP có thể là cải thiện chất lượng.

For Vietnam's seafood industry the biggest impact of the CPTPP may well be improving quality.

2.

Ngành thủy hải sản từng khá thịnh vượng đã mất khoảng 1 tỷ đô la Mỹ kể từ khi sứa được thả ra.

The once quite prosperous seafood industry has lost about US$1 billion since the jellyfish were let out.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến thủy hải sản:

- aquaculture milieu (môi trường nuôi trồng thủy sản)

- artificial propagation (sinh sản nhân tạo)

- salt/ fresh water (nước mặn/ nước ngọt)

- fishery/fisherman (nghề cá/ người đánh cá)

- ecosystem (hệ sinh thái)

- agropisciculture (nuôi cá kết hợp với nông nghiệp)