VIETNAMESE

ngành thú y

ENGLISH

veterinary

  
NOUN

/ˈvɛtrəˌnɛri/

Ngành thú y là ngành học đào tạo kỹ năng chuyên môn để chẩn đoán, phòng trị bệnh, các thao tác trong thí nghiệm về vật nuôi. Giúp người học biết sử dụng các loại thuốc, hóa chất, dược phẩm, vắc xin để phòng bệnh cho chúng.

Ví dụ

1.

Khoảng 90% ketamine được bán hợp pháp ngày nay được dùng cho ngành thú y.

About 90 percent of the ketamine sold legally today is intended for veterinary use.

2.

Năm 1945, 302 sinh viên ghi danh vào trường đại học để theo học ngành thú y và nông nghiệp.

In 1945, 302 students enrolled in the university to study veterinary and agriculture.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến ngành thú y:

- vet (bác sĩ thú y)

- toxicologic (độc tính)

- pharmaceuticals (kiểm tra dược phẩm)

- mammals (động vật có vú)

- dog passport (giấy thông hành của chó)

- animal rescue center (trung tâm cứu hộ động vật)