VIETNAMESE

ngành thanh nhạc

ENGLISH

vocal music

  
NOUN

/ˈvoʊkəl ˈmjuzɪk/

vocals

Ngành Thanh nhạc là ngành học đào tạo sinh viên những kiến thức cơ bản về âm nhạc, về kỹ thuật biểu diễn; sau khi tốt nghiệp trở thành ca sỹ chuyên nghiệp, hoạt động trong các đơn vị nghệ thuật.

Ví dụ

1.

Cô tốt nghiệp Đại học Quốc gia Seoul và theo học ngành Thanh nhạc, cô luôn là nữ diễn viên hàng đầu kể từ khi đóng vai Christine trong “Bóng ma nhà hát”.

She graduated from Seoul National University and studied Vocal Music, she has always been the top actress ever since she played Christine in “The Phantom of the Opera”.

2.

Anh đã có nhiều kinh nghiệm trong ngành thanh nhạc và cũng từng làm việc với nhiều ca sĩ nổi tiếng.

He had a lot of experience in vocal music and also worked with many famous singers.

Ghi chú

Một số thuật ngữ âm nhạc:

- harmony (hòa âm)

- lyrics (lời bài hát)

- melody/ tune (giai điệu)

- rhythm (nhịp điệu)

- in tune/ out of tune (đúng tông/ lệch tông)

- note (nốt nhạc)