VIETNAMESE

ngành tâm lý học

ENGLISH

psychology

  
NOUN

/saɪˈkɑləʤi/

Ngành tâm lý học là ngành khoa học nghiên cứu về tâm trí và hành vi, tìm hiểu về các hiện tượng ý thức và vô thức, cũng như cảm xúc và tư duy. Đây là một bộ môn học thuật với quy mô nghiên cứu rất sâu rộng.

Ví dụ

1.

Dabrowski đã dành cả cuộc đời của mình cống hiến cho ngành tâm lý học.

Dabrowski has devoted all his life to psychology.

2.

Có một số nhánh khác nhau của ngành tâm lý học, mỗi nhánh nghiên cứu một khía cạnh khác nhau của hành vi con người.

There are several different branches of psychology each of which studies a different aspect of human behavior.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến ngành tâm lý học:

- psychologist (nhà tâm lý học)

- psychometrist (bác sĩ tâm lý)

- analytic psychology (tâm lý học phân tích)

- hallucination (ảo giác)

- insomnia (chứng mất ngủ)

- cognition (nhận thức)