VIETNAMESE

ngành kế toán doanh nghiệp

ENGLISH

corporate accounting

  
NOUN

/ˈkɔrpərət əˈkaʊntɪŋ/

Ngành kế toán doanh nghiệp là ngành thực hiện những việc như thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động tại các doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Ngành kế toán doanh nghiệp đã được chia thành hai bộ phận chính là kế toán thuế và kế toán nội bộ.

Corporate accounting has been divided into two main divisions: tax accounting and internal accounting.

2.

Ngành kế toán doanh nghiệp có vai trò cung cấp thông tin đầy đủ, kịp thời, trung thực, công khai, minh bạch, đáp ứng yêu cầu chủ doanh nghiệp trong quá trình lên kế hoạch.

Corporate accounting has the role of providing complete, timely, honest, open and transparent information to meet the requirements of business owners in the planning process.

Ghi chú

Một số chuyên ngành kế toán:

- corporate accounting (kế toán doanh nghiệp)

- receivable accounting (kế toán công nợ)

- financial accounting (kế toán tài chính)

- accounting and auditing (kế toán - kiểm toán)