VIETNAMESE
chuyên ngành sư phạm
ENGLISH
Teacher Education
/ˈtiʧər ˌɛʤəˈkeɪʃən/
Sư phạm là khoa học về giáo dục và giảng dạy trong trường học.
Ví dụ
1.
Tôi học chuyên ngành sư phạm.
I major in teacher education.
2.
Tôi là sinh viên năm cuối chuyên ngành sư phạm
I'm a senior, majoring in teacher education.
Ghi chú
Các chuyên ngành sư phạm (Teacher Education) thường gặp ở trường đại học nè!
- Mathermatics Teacher Education: sư phạm Toán học
- Computer Science Teacher Education: sư phạm Tin học
- Physics Teacher Education: sư phạm Vật lí
- Chemistry Teacher Education: sư phạm Hoá học
- Biology Teacher Education: sư phạm Sinh học
- Vietnamese Language and Literature Teacher Education: sư phạm Ngữ văn
- History Teacher Education: sư phạm Lịch sử
- Geography Teacher Education: sư phạm Địa lí
- English Language Teacher Education: sư phạm Tiếng Anh.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết